Tổng hợp các ngành nghề của tokutei ginou

Hiện nay chương trình tokutei ginou được phép tiếp nhận lao động trong 14 ngành nghề, mỗi ngành nghề lại có các ngành nhỏ khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu xem có những ngành nghề nào nhé.

1. Tokutei ginou là gì?

Visa kĩ năng đặc định (Tokutei ginou) là loại visa mới dành cho người nước ngoài làm việc tại Nhật. Có thời hạn làm việc lâu hơn (tối đa 5 năm) , mức thu nhập cao hơn và chế độ đãi ngộ tốt hơn. Tuy nhiên cũng yêu cầu về trình độ chuyên môn cao hơn.

Có 2 loại visa: tokutei ginou số 1 và tokutei ginou số 2

2. Các ngành nghề của tokutei ginou số 1

Xây dựng 建設業 (18 ngành nhỏ)

Cốt pha 型枠施工

Kết cấu thanh đỡ 鉄筋施工

Xây trát 左官

Thi công thanh cốt thép 鉄筋継手

Bơm bê tông コンクリート圧送

Hoàn thiện nội – ngoại thất 内装仕上げ・表装

Đường hầm トンネル推進工

Giàn giáo とび

Máy móc xây dựng 建設機械施工

Mộc xây dựng 建築大工

Làm đường 土工

Đường ống 配管

Lợp ngói 屋根ふき

Tấm kim loại xây dựng 建築板金

Điện tử viễn thông 電気通信

Chống nóng lạnh 保温保冷

Phun cách nhiệt 吹付ウレタン断熱

Xây dựng tổng hợp ngoài biển 海洋土木工

Điện – điện tử 電気電子情報関連産業 (13 ngành nhỏ)

Gia công cơ khí 機械加工

Lắp ráp thiết bị điện 電気機器組立て

Dập kim loại 金属プレス加工

Sản xuất bảng mạch in プリント配線板製造

Kim loại tấm tại nhà máy 工場板金

Nhựa プラスチック成形

Mạ めっき

Sơn 塗装

Hoàn thiện 仕上げ

Hàn 溶接

Bảo trì máy móc 機械保全

Đóng gói công nghiệp 工業包装

Lắp ráp thiết bị điện tử 電子機器組立て

Đóng tàu, hàng hải 造船・舶用工業 (6 ngành nhỏ - 12 ngành liên quan)

Hàn 溶接

Sơn 塗装

Gia công sắt 鉄工

Hoàn thiện 仕上げ

Gia công máy 機械加工

Lắp ráp thiết bị điện 電気機器組立て

Vẽ

Quản lý quy trình làm việc

Kiểm tra chất lượng

Bảo trì và quản lý thiết bị, dụng cụ, công cụ

Vận hành thiết bị, tàu sân bay

Quản lý và sắp xếp vật liệu

Bảo dưỡng các bộ phận và sản phẩm

Lắp ráp và tháo rời giàn giáo

Xử lý chất thải

Đóng gói và vận chuyển

Vận chuyển vật liệu, bộ phận, sản phẩm

Làm sạch

Nông nghiệp 農業

Trồng trọt 栽培

Chăn nuôi 畜産

Hàng không 航空業

Nghiệp vụ khai thác mặt đất

Nghiệp vụ bảo dưỡng máy bay

Hỗ trợ điều hành, phục vụ mặt đất

Bảo dưỡng ngoại trường

Xử lý hành lý, hàng hóa (phân loại), xếp dỡ

Bảo dưỡng thân máy bay

Chất xếp hành lý, hàng hóa

Bảo dưỡng thiết bị, động cơ

Vận chuyển hàng hóa lên máy bay

Vệ sinh trang thiết bị trong và ngoài máy bay

Công nghiệp vật liệu 素形材産業 (13 ngành nhỏ)

Hàn 溶接

Bảo trì máy móc 機械保全

Rèn 鍛造

Gia công máy móc 機械加工

Kiểm tra máy móc 機械検査

Đúc 鋳造

Hoàn thiện 仕上げ

Dập kim loại 金属プレス加工

Kim loại tấm trong nhà máy 工場板金

Nhôm アルミニウム陽極酸化処理

Đúc khuôn ダイカスト

Sơn 塗装

Mạ めっき

Ngư nghiệp 漁業

Đánh bắt thủy sản

Nuôi trồng thủy sản

Chế tạo và sửa chữa công cụ đánh cá

Sản xuất, sửa chữa và quản lý vật liệu nuôi trồng

Tìm kiếm động thực vật thủy sinh

Quản lý nuôi trồng, khai thác, thu hoạch và chế biến thủy sản

Vận hành máy móc, công cụ đánh bắt

Bảo quản theo tiêu chuẩn vệ sinh an toàn

Đánh bắt thủy sản

Chế biến và bảo quản sản phẩm đánh bắt

Đảm bảo an toàn vệ sinh

Dịch vụ ăn uống, nhà hàng 外食業

Vệ sinh các tòa nhà ビルクリーニング

Chế tạo máy công nghiệp 産業機械製造業 (18 ngành nhỏ)

Đúc 鋳造

Đóng gói công nghiệp 工業包装

Sơn 塗装

Đúc ダイカスト

Hoàn thiện 仕上げ

Kim loại tấm công xưởng 工場板金

Lắp ráp thiết bị điện 電気機器組立て

Bảo trì máy móc 機械保全

Hàn 溶接

Nhựa プラスチック成形

Rèn 鍛造

Cơ khí chế tạo 機械加工

Chế tạo đồ sắt 鉄工

Mạ めっき

Kiểm tra máy móc 機械検査

Lắp ráp máy móc điện tử 電子機器組立て

Sản xuất bảng mạch in プリント配線板製造

Dập kim loại 金属プレス加工

Khách sạn 宿泊業

Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô 自動車整備業

Chế biến thực phẩm 飲食料品製造業

Điều dưỡng 介護

3. Các ngành nghề tokutei ginou số 2

Cho đến thời điểm hiện tại, tokutei ginou số 2 chỉ tiếp nhận 2 ngành nghề:

Xây dựng

Hàng hải đóng tàu

Đã có dự thảo đề xuất cho thêm 11 ngành nghề (trừ điều dưỡng) được phép chuyển lên visa tokutei ginou số 2. Luật mới có thể được ban bố trong năm 2022.

Trên đây là 14 ngành nghề của tokutei ginou, các bạn đang tìm hiểu ngành nào có thể nhắn tin trực tiếp về cho fanpage: Inazuma career - nền tảng kết nối việc làm tại Nhật để được tư vấn và giải đáp thắc mắc nhé.

Bình luận